UNI 한국어 Writng

Viết thực tế

[Viết Sơ cấp]

  • · Viết sơ cấp cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi đồ ăn, v.v.
  • · Luyện viết các câu cần thiết trong cuộc sống hàng ngày sử dụng các cấu trúc câu cơ bản

[Viết Trung cấp]

  • · Bài viết trình độ trung cấp thể hiện quan điểm của bản thân về các chủ đề quen thuộc với cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như gia đình, sở thích, du lịch và tập thể dục
  • · Viết trung cấp cần thiết để giải quyết các sự kiện xảy ra ở những nơi gần gũi với cuộc sống hàng ngày như nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, v.v.
  • · Bạn có thể viết những câu cần thiết trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như nghe các chương trình phát sóng thông tin cuộc sống đơn giản, ghi chép và điền tin nhắn hay các biểu mẫu.

[Viết Cao cấp]

  • · Bài viết cao cao thể hiện nhiều chủ đề khác nhau như sự kiện, suy nghĩ, văn hóa, phong tục.
  • · Viết nâng cao với chủ đề thời sự, chương trình truyền hình, tin tức.
  • · Viết nâng cao, phân biệt giữa các tình huống trang trọng, thân mật và sử dụng từ vựng, cách diễn đạt trong văn nói và văn viết.

Original Text

여행 동아리 회원을 모집합니다

여행를 좋아하면 사람이면 모두 환여해요
신청를 할려면 010-000-0000을로 전화줘요
시간을 맣히 있는사람이며 좋을거 같아요
남자 여자 누군든지 상관업으니 다 신청해주세요
궁급하면 전화하고 만히 참여해줘요

Analysis of Writing

correction: [2]여행을 | 조사 |여행를 |

[2] 받침 O->을 받침 X->를

correction: [3]좋아하는 | Appropriate Word/Phrase | 좋아하면 |

[3]V+는+N

correction: [4]환영합니다. | Formality/Tone | 환여해요 |

[4]비격식체 : ~아요/어요 -> 격식체 : -습/ㅂ니다 마침표(.)사용

correction: [5]신청하려면 | Appropriate Word/Phrase | 신청를 할려면 |

[5] 신청하다+려면

correction: [6] 로 | 조사 | 을로 |

[6] '수단'이나 '방법'을 말할 때는 'N(으)로'사용해요.

correction: [7] 연락 주시기 바랍니다. | Appropriate Word/Phrase | 전화줘요 |

[7] '연락하다'는 '전화'와'문자'를 모두 의미해서 더 좋아요.
'전화줘요'는 보통 친구에게 말할 때 사용해요.
많은 사람들에게 공지할 때는 '연락 주시기 바랍니다'가 좋아요

Edited Text

여행 동아리 회원을 [1]모집합니다.
[2]여행을 [3]좋아하는 사람이면 모두 [4]환영합니다.
[5]신청하려면 010-000-0000[6]로 [7]연락 주시기 바랍니다.
[8]시간이 [9]많은 분이면 [10]좋을 것 같습니다.
[11]누구든지 [12]상관없으니 [13]모두 [14]신청해 주세요.
[15]문의할 것이 있으면 [16]언제든지 연락 주세요.

한국어 Speaking Top